Cầu thủ và huấn luyện viên Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Thụy_Sĩ

Cầu thủ giữ kỷ lục

Một điều cần lưu ý trong thống kê các cầu thủ giữ kỷ lục tham gia thi đấu cho đội tuyển quốc gia và kỷ lục vua phá lưới là trong những năm đầu tiên của bóng đá tại Thụy Sĩ có rất ít trận thi đấu quốc tế được tồ chức so với ngày nay. Rudolf Ramseier là người đầu tiên qua được ngưỡng 50 trận thi đấu quốc tế; từ 1920 đến 1931 ông đã tham gia thi đấu 59 lần. Ít lâu sau đó May "Xam" Abegglen đã vượt qua Ramseier (68 lần từ 1922 đến 1937). Kỷ lục của Severino Menelli (80 trận gữa 1930 và 1943) cả một thời gian dài được coi là không đạt đến được và chỉ bị phá 4 thập niên sau đó bởi Neinz Hermann (117 lần thi đấu).

Anh em Abegglen là vua phá lưới của nửa đầu thế kỷ 20. Max Abegglen ghi 32 bàn thắng trong 68 trận, André Abegglen 30 bàn trong 52 lần thi đấu, Kubilay Türkyılmaz phá lưới 34 lần trong 60 lần thi đấu là những cầu thủ ghi bàn hàng đầu. Người hiện đang nắm giữ kỷ lục ghi bàn là Alexander Frei là 42 bàn thắng sau 84 lần thi đấu.

Ra sân nhiều nhất

#TênNăm thi đấuSố lần ra sân
1Heinz Hermann1978–1991118
2Alain Geiger1980–1996112
3Stephan Lichtsteiner2006–108
4Stéphane Chapuisat1989–2004103
5Johann Vogel1995–200794
6Gökhan Inler2006–201589
7Hakan Yakin2000–201187
8Alexander Frei2001–201184
9Valon Behrami2005–201883
10Xherdan Shaqiri2010–82
Granit Xhaka2011–82

Ghi nhiều bàn thắng nhất

#TênNăm thi đấuSố lần ra sânSố bàn thắng
1Alexander Frei2001–20118442
2Kubilay Türkyilmaz1988–20016234
Max Abegglen1922–19376834
4André Abegglen1927–19435229
Jacques Fatton1946–19555329
6Adrian Knup1989–19964926
7Josef Hügi1951–19613423
8Charles Antenen1948–19625622
Xherdan Shaqiri2010–8222
10Lauro Amadò1935–19485421
Stéphane Chapuisat1989–200410321

Thời điểm 18 tháng 11 năm 2019

Xem danh sách đầy đủ tất cả các cầu thủ bóng đá cho đội tuyển quốc gia tại đây.

Đội hình hiện tại

Đây là đội hình 23 cầu thủ được triệu tập tham dự vòng loại Euro 2020 gặp GruziaGibraltar vào các ngày 15 và 18 tháng 11 năm 2019.

Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 11 năm 2019, sau trận gặp Gibraltar.

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMYann Sommer17 tháng 12, 1988 (31 tuổi)530 Borussia Mönchengladbach
121TMYvon Mvogo6 tháng 6, 1994 (25 tuổi)20 RB Leipzig
211TMJonas Omlin10 tháng 1, 1994 (26 tuổi)00 Basel

32HVStephan Lichtsteiner (đội trưởng)16 tháng 1, 1984 (36 tuổi)1088 Augsburg
132HVRicardo Rodríguez25 tháng 8, 1992 (27 tuổi)718 Milan
62HVMichael Lang8 tháng 2, 1991 (29 tuổi)313 Werder Bremen
52HVManuel Akanji19 tháng 7, 1995 (24 tuổi)220 Borussia Dortmund
32HVFrançois Moubandje21 tháng 6, 1990 (29 tuổi)210 Dinamo Zagreb
42HVNico Elvedi30 tháng 9, 1996 (23 tuổi)171 Borussia Mönchengladbach
22HVKevin Mbabu19 tháng 4, 1995 (25 tuổi)80 VfL Wolfsburg
232HVLoris Benito7 tháng 1, 1992 (28 tuổi)51 Bordeaux
152HVEray Cömert4 tháng 2, 1998 (22 tuổi)10 Basel

103TVGranit Xhaka27 tháng 9, 1992 (27 tuổi)8212 Arsenal
173TVDenis Zakaria20 tháng 11, 1996 (23 tuổi)283 Borussia Mönchengladbach
203TVEdimilson Fernandes15 tháng 4, 1996 (24 tuổi)141 Mainz 05
113TVRenato Steffen3 tháng 11, 1991 (28 tuổi)100 VfL Wolfsburg
163TVDjibril Sow6 tháng 2, 1997 (23 tuổi)60 Eintracht Frankfurt
3TVChristian Fassnacht11 tháng 11, 1993 (26 tuổi)51 Young Boys
3TVRuben Vargas5 tháng 8, 1998 (21 tuổi)31 Augsburg
3TVMichel Aebischer6 tháng 1, 1997 (23 tuổi)10 Young Boys

94Haris Seferović22 tháng 2, 1992 (28 tuổi)6418 Benfica
4Albian Ajeti26 tháng 2, 1997 (23 tuổi)101 West Ham United
4Cedric Itten27 tháng 12, 1996 (23 tuổi)23 St. Gallen

Triệu tập gần đây

Dưới đây là danh sách sơ bộ của đội tuyển Thụy Sĩ được triệu tập trong vòng 12 tháng.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
HVFabian Schär20 tháng 12, 1991 (28 tuổi)548 Newcastle Unitedv.  Cộng hòa Ireland, 15 tháng 10 năm 2019
HVSilvan Widmer5 tháng 3, 1993 (27 tuổi)90 Baselv.  Gibraltar, 8 tháng 9 năm 2019
HVTimm Klose9 tháng 5, 1988 (31 tuổi)170 Norwich Cityv.  Đan Mạch, 26 tháng 3 năm 2019

TVRemo Freuler15 tháng 4, 1992 (28 tuổi)211 Atalantav.  Gruzia, 15 tháng 11 năm 2019 INJ
TVXherdan Shaqiri10 tháng 10, 1991 (28 tuổi)8222 Liverpoolv.  Anh, 9 tháng 6 năm 2019
TVSteven Zuber17 tháng 8, 1991 (28 tuổi)256 VfB Stuttgartv.  Anh, 9 tháng 6 năm 2019

Josip Drmić8 tháng 8, 1992 (27 tuổi)3510 Norwich Cityv.  Gruzia, 15 tháng 11 năm 2019 INJ
Mario Gavranović24 tháng 11, 1989 (30 tuổi)227 Dinamo Zagrebv.  Cộng hòa Ireland, 15 tháng 10 năm 2019
Breel Embolo14 tháng 2, 1997 (23 tuổi)364 Borussia Mönchengladbachv.  Cộng hòa Ireland, 15 tháng 10 năm 2019
Albian Ajeti26 tháng 2, 1997 (23 tuổi)91 West Ham Unitedv.  Gibraltar, 8 tháng 9 năm 2019
Noah Okafor24 tháng 5, 2000 (19 tuổi)10 Baselv.  Anh, 9 tháng 6 năm 2019

INJ Cầu thủ rút lui vì chấn thương.
RET Giã từ khỏi đội tuyển quốc gia.
PRE Danh sách sơ bộ.

Danh sách cầu thủ đội tuyển quốc gia

Jakob Kuhn

Có thể tham khảo danh sách đầy đủ bao gồm 708 cầu thủ đội tuyển từ 1905 và cầu thủ người Thụy Sĩ chơi cho các đội tuyển bóng đá quốc gia khác tại Danh sách cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Sĩ.

Huấn luyện viên

Huấn luyện viên đội tuyển do Ban điều hành Liên đoàn lựa chọn. Huấn luyện viên có thể tự lựa chọn cầu thủ cho đội tuyển. Huấn luyện viên hiện nay là ông Vladimir Petković (từ 1 tháng 8 năm 2014).